Davco K11 Flex là hệ chống thấm gốc xi măng acrylic cải tiến, 2 thành phần, có đặc tính dẻo, 2 thành phần có trong Davco K11 Flex phản ứng hóa học với nhau hình thành màng cứng có tính đàn hồi cứng, liên kết tuyệt vời với bề mặt bê tông, khối xây dựng, giúp bảo vệ trước sự xâm thực của nước.
Độ bao phủ và đóng gói |
|
||||||||||||||||||||
Định mức |
|
||||||||||||||||||||
Đóng gói bảo quản | Quy cách đóng gói là bộ 2 thành phần: 42kg, 36kg, 12kg, và 10kg. Thời hạn bảo quản là 12 tháng | ||||||||||||||||||||
Tỷ lệ trộn |
- Đổ thành phần lỏng của K11 Flex vào thùng chứa sạch
- Đổ bột K11 Flex vào từ từ, trộn đều đền khi đạt độ đồng nhất, dẻo mịn, hết vón cục. Tuyệt đối không được thêm nước. Nên trộn bằng máy từ 2 đến 3 phút để các thành phần của vữa được tan đều. - Trước khi thi công lớp 2 phải chờ cho lớp 1 khô (1 - 2 giờ) tùy thuộc vào độ dày, độ xốp bề mặt và nhiệt độ thi công - Không thi công sản phẩm khi điều kiệt nhiệt độ bề mặt dưới 5℃ và trên 45℃ |
||||||||||||||||||||
Thi công |
- Làm ẩm bề mặt hạ nền bằng nước sạch nhưng không được để nước đọng trên bề mặt trước khi thi công lớp K11 Flex. Nếu bề mặt hạ nền bị xốp (lỗ rỗ) thì phải áp dụng 1 lớp sơn lót Latextra trước khi áp dụng lớp K11 Flex
- Dùng cọ hoặc roller lăn đều K11 Flex trên bề mặt hạ nền. Thi công 2 lớp K11 Flex vuông góc vói nhau theo định mức quy định - Tại vị trí góc tiếp giữa tường và sàn hoặc tại vị trí các vết nứt nhỏ, dùng 1 lớp lưới sợi thủy tinh để gia cố (quét tối thiểu 3 nước K11 Flex đè nên lớp lưới gia cố) |
Cường độ chịu căng | > 1.7 N/mm | ASTM D412-92 |
Độ giãn tối đa | > 170% | ASTM D412-92 |
Độ kết dính lên mặt bê-tông | > 1.0 N/mm² | ASTM D4541 |
Độ cứng vật liệu theo thang đo Hardness Shore A (cao su) | > 75 | ASTM D2240:91 |
Kiểm tra độ chống thấm nước của bê-tông
trên 7 lần thử, với áp suất 0.2 kgf/cm² |
đạt yêu cầu | DIN 1048 |
Kiểm tra khả năng chống hoá chất ăn mòn | đạt yêu cầu | NaOCl 0.50%
NH4OH 1.25% HCl 3.70% |
Kiểm tra độc tính | đạt yêu cầu | BS 6920 |
Kiểm tra độ dẻo qua trục uốn Ø 25mm (mandrel test) | đạt yêu cầu | |
Kiểm tra khả năng lấp khe nứt không quá 2mm | đạt yêu cầu | |
Khả năng truyền dẫn hơi nước | < 25 g/(m²*24 hrs) | |
Hàm lượng muối chloride | < 0.01% | |
Thời hạn sử dụng ở 30℃ | xấp xỉ 2 giờ | |
Thời gian khô bề mặt ở 30℃ (chạm tay không dính) | xấp xỉ 1~ 3 giờ | |
Thời gian đủ khô cứng cho phép bước lên | 4 giờ | |
Thử ngâm nước | 24 giờ sau khi quét | |
Kiểm tra độc tố trong nước | đạt yêu cầu | SS 375:2001 |